1. RSS Reader
Cú pháp:
<xt id="rss_news" feed="link_rss" number="Số tin hiển thị" template="Template"/>
Ví dụ: <xt id="rss_news" feed="http://twitter.com/statuses/user_timeline/18868768.rss" number="1" template=".title.<br/>.description." />
2. Local file
Cú pháp: <xt id="rss_news" file="/folder/tên file" />
Chức năng: gọi file (giống như chức năng include của php)
*Không được gọi file từ site khác, và chỉ được sử dụng 1 lần trong 1 file.
3. Random
Cú pháp: <xt id="random" from="giá trị 1" to="giá trị 2"/>
Chức năng: Hiển thị ngẫu nhiên từ "giá trị 1" đến "giá trị 2"
Ví dụ: <xt id="random" from="1" to="1000"/>
4. Count Down
Cú pháp: <xt id="countdown" format="format" from="ngày 1" to="ngày 2" />
Chức năng: dùng để đếm ngược thời gian
format="years" (năm)
format="months" (tháng)
format="days" (ngày)
format="hours" (giờ)
format="minutes" (phút)
format="seconds" (giây)
from, to: có dạng tháng/ngày/năm
Nếu from=now: thời điểm hiện tại
yesterday: ngày hôm qua
tomorrow: ngày mai
Ví dụ: <xt id="countdown" format="format" from="now" to="01/01/2012" />
*Nếu "to" là 1 ngày đã qua rồi thì nó sẽ hiện ra số âm
5. Referer
- Cơ bản
Cú pháp: <xt id="referer" />
Chức năng: Hiển thị địa chỉ cuối khách truy cập
- Nâng cao
Cú pháp: <xt id="referer" local="y" default="địa chỉ mặc định" />
Chức năng: "địa chỉ mặc định" sẽ hiển thị nếu địa chỉ cuối khác truy cập không có
6. Counter
- Đếm online
Cú pháp: <xt id="online" />
- Đếm lượt view theo ngày
Cú pháp: <xt id="counter" type="1" />
- Đếm lượt view theo tuần
Cú pháp: <xt id="counter" type="2" />
- Đếm lượt view theo tháng
Cú pháp: <xt id="counter" type="3" />
- Đếm lượt view tổng
Cú pháp: <xt id="counter" type="4" />
7. User information
- Hiển thị cờ quốc gia của khách đang truy cập
Cú pháp: <xt id="country" type="1" />
- Hiển thị tên quốc gia của khác đang truy cập
Cú pháp: <xt id="country" type="2" />
- Hiển thị tên trình duyệt (ngắn gọn)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="1" />
- Hiển thị tên trình duyệt (chi tiết)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="2" />
- Hiển thị tên trình duyệt (đầy đủ nhất)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="3" />
- Hiển thị biểu tượng của trình duyệt
Cú pháp: <xt id="browser" detail="4" />
- Hiển thị IP của khách
Cú pháp: <xt id="ipaddress" type="1" />
- Hiển thị IP HOST
Cú pháp: <xt id="ipaddress" type="2" />
8. URL (hiển thị URL khách đang truy cập)
- Link đầy đủ
Cú pháp: <xt id="url" />
- Chỉ hiển thị đường dẫn (phần nằm sau domain thôi)
Cú pháp:<xt id="url" type="path" />
- Chỉ hiển thị domain
Cú pháp: <xt id="url" type="domain" />
9. Time, Date
Cú pháp: <xt id="tdate" format="format" tzone="múi giờ" />
format="Y-m-d": năm-tháng-ngày
format="Y/m/d": năm/tháng/ngày
format="H:i" : giờ:phút
format="Y-m-d H:i": năm-tháng-ngày giờ:phút
10. Filelist
- Sắp xếp theo tên, tăng dần 0
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="2" />
- Sắp xếp theo tên, giảm dần 0
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="3" />
- Sắp xếp theo ngày định dạng, tăng dần
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="0" />
- Sắp xếp theo ngày định dạng, giảm dần
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="1" />
11. Blog Xtgem
- Cú pháp (đã Việt hóa): <xt:blog tzone="7" display="2" entries_per_page="10" comments_per_page="5" comments_sort="-1" display_limit="50" display_symbol="..." t_back_to_posts="Về Trang Chủ" t_comments="Bình luận" t_post_a_comment="Đăng bình luận" t_name="Tên bạn" t_comment="Nội dung" t_post="Gửi"/>
Nguồn: Vankhanhpf96 - DVPDA.Com + http://xtfunctions.xtgem.com/
Cú pháp:
<xt id="rss_news" feed="link_rss" number="Số tin hiển thị" template="Template"/>
Ví dụ: <xt id="rss_news" feed="http://twitter.com/statuses/user_timeline/18868768.rss" number="1" template=".title.<br/>.description." />
2. Local file
Cú pháp: <xt id="rss_news" file="/folder/tên file" />
Chức năng: gọi file (giống như chức năng include của php)
*Không được gọi file từ site khác, và chỉ được sử dụng 1 lần trong 1 file.
3. Random
Cú pháp: <xt id="random" from="giá trị 1" to="giá trị 2"/>
Chức năng: Hiển thị ngẫu nhiên từ "giá trị 1" đến "giá trị 2"
Ví dụ: <xt id="random" from="1" to="1000"/>
4. Count Down
Cú pháp: <xt id="countdown" format="format" from="ngày 1" to="ngày 2" />
Chức năng: dùng để đếm ngược thời gian
format="years" (năm)
format="months" (tháng)
format="days" (ngày)
format="hours" (giờ)
format="minutes" (phút)
format="seconds" (giây)
from, to: có dạng tháng/ngày/năm
Nếu from=now: thời điểm hiện tại
yesterday: ngày hôm qua
tomorrow: ngày mai
Ví dụ: <xt id="countdown" format="format" from="now" to="01/01/2012" />
*Nếu "to" là 1 ngày đã qua rồi thì nó sẽ hiện ra số âm
5. Referer
- Cơ bản
Cú pháp: <xt id="referer" />
Chức năng: Hiển thị địa chỉ cuối khách truy cập
- Nâng cao
Cú pháp: <xt id="referer" local="y" default="địa chỉ mặc định" />
Chức năng: "địa chỉ mặc định" sẽ hiển thị nếu địa chỉ cuối khác truy cập không có
6. Counter
- Đếm online
Cú pháp: <xt id="online" />
- Đếm lượt view theo ngày
Cú pháp: <xt id="counter" type="1" />
- Đếm lượt view theo tuần
Cú pháp: <xt id="counter" type="2" />
- Đếm lượt view theo tháng
Cú pháp: <xt id="counter" type="3" />
- Đếm lượt view tổng
Cú pháp: <xt id="counter" type="4" />
7. User information
- Hiển thị cờ quốc gia của khách đang truy cập
Cú pháp: <xt id="country" type="1" />
- Hiển thị tên quốc gia của khác đang truy cập
Cú pháp: <xt id="country" type="2" />
- Hiển thị tên trình duyệt (ngắn gọn)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="1" />
- Hiển thị tên trình duyệt (chi tiết)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="2" />
- Hiển thị tên trình duyệt (đầy đủ nhất)
Cú pháp: <xt id="browser" detail="3" />
- Hiển thị biểu tượng của trình duyệt
Cú pháp: <xt id="browser" detail="4" />
- Hiển thị IP của khách
Cú pháp: <xt id="ipaddress" type="1" />
- Hiển thị IP HOST
Cú pháp: <xt id="ipaddress" type="2" />
8. URL (hiển thị URL khách đang truy cập)
- Link đầy đủ
Cú pháp: <xt id="url" />
- Chỉ hiển thị đường dẫn (phần nằm sau domain thôi)
Cú pháp:<xt id="url" type="path" />
- Chỉ hiển thị domain
Cú pháp: <xt id="url" type="domain" />
9. Time, Date
Cú pháp: <xt id="tdate" format="format" tzone="múi giờ" />
format="Y-m-d": năm-tháng-ngày
format="Y/m/d": năm/tháng/ngày
format="H:i" : giờ:phút
format="Y-m-d H:i": năm-tháng-ngày giờ:phút
10. Filelist
- Sắp xếp theo tên, tăng dần 0
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="2" />
- Sắp xếp theo tên, giảm dần 0
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="3" />
- Sắp xếp theo ngày định dạng, tăng dần
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="0" />
- Sắp xếp theo ngày định dạng, giảm dần
Cú pháp: <xt id="filelist" sort="1" />
11. Blog Xtgem
- Cú pháp (đã Việt hóa): <xt:blog tzone="7" display="2" entries_per_page="10" comments_per_page="5" comments_sort="-1" display_limit="50" display_symbol="..." t_back_to_posts="Về Trang Chủ" t_comments="Bình luận" t_post_a_comment="Đăng bình luận" t_name="Tên bạn" t_comment="Nội dung" t_post="Gửi"/>
Nguồn: Vankhanhpf96 - DVPDA.Com + http://xtfunctions.xtgem.com/
₪ Tập tin đính kèm :
₪ Xem thêm